Trắc nghiệm trọng âm
30
Câu 1/5
Điểm: 0
BẢNG TÓM TẮT QUY TẮC SỬ DỤNG TRỌNG ÂM TIẾNG ANH (CHI TIẾT PHẦN LƯU Ý)
| Loại từ & Quy tắc | Ví dụ |
|---|---|
| 📌 Danh từ 2 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. | ˈTAble, ˈDOCtor, ˈMONkey |
| 📌 Động từ 2 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. | beˈGIN, exˈPLORE, arˈRIVE |
| 📌 Tính từ 2 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. | ˈHAPpy, ˈCLEVer, ˈSUNny |
| 📌 Trạng từ 2 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu có hậu tố (-ly). | poˈLITEly, comˈPLETEly |
| 📌 Danh từ 3 âm tiết: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. | ˈANimal, ˈEnergy, ˈCUstomer |
| 📌 Động từ 3 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba, tùy hậu tố. | exˈPLAINing, deterˈMINE, underˈSTAND |
| 📌 Tính từ 3 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nếu không có hậu tố, hoặc thứ hai nếu có (-ic, -ian, -al) hay nói cách khác trọng âm ở âm tiết ngay trước hậu tố. | ˈBEAUtiful, draˈMATic, meˈCHAnical |
| 📌 Trạng từ 3 âm tiết: Thường rơi vào âm tiết thứ hai. | efˈFECtively, comˈPARatively |
| 📌 Danh từ 4 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. | reˈLAtion, inˈVENtion, comˈPUter |
| 📌 Động từ 4 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. | calcuˈLATE, compeˈNATE, geneˈRATE |
| 📌 Tính từ 4 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc thứ ba, tùy hậu tố. | ecoˈNOmical, expeˈRImental |
| 📌 Trạng từ 4 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai hoặc ba. | conˈSIDerably, unbeˈLIEVably |
| 📌 Danh từ 5 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. | inforˈMAtion, explaˈNAtion |
| 📌 Động từ 5 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. | interˈPREtation, exaggeˈRAtion |
| 📌 Tính từ 5 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba hoặc thứ tư từ cuối lên. | undeˈTERmined, misunˈDERstood |
| 📌 Trạng từ 5 âm tiết: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. | unbeˈLIEVably, inconˈSIDerably |
Techcombank:
MB Bank:
Vietcombank:
VIB:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét